Xe Tải 1.9 Tấn ISUZU Đô Thành IZ65 Thùng Mui Bạt - Thùng Kín Giá Tốt Nhất Thị Trường
Đô Thành IZ65 2.5 Tấn 3.5 Tấn Mới 2020 nên chọn phiên bản nào ? Giá bao nhiêu, chi phí lăn bánh mới nhất.
Xe Tải IZ65 được ra mắt đầu năm 2018 là thế hệ mới rất được ưa chuộng tại Việt Nam vì vận hành mạnh mẽ, máy êm, thùng lớn và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời.
Xe Tải Đô Thành IZ65 nên chọn phiên bản nào ?
- Xe Tải IZ65 1T9 thùng Mui bạt, khách hàng chọn mức tải này để lưu hành vào thành phố và tiết kiệm được tiền trạm thu phí đối với dòng xe dưới 2 tấn.
- Xe Tải IZ65 2t2 thùng mui bạt xe này có tổng tải trọng là 4990Kg được phép lưu hành trong thành phố, cần mức tải cao hơn loại 1T9.
- Xe Tải IZ65 3t5 thùng mui bạt, thùng kín nhũng khách hàng lực chọn tải trọng này thì không có nhu cầu và thành phố có tổng tải trọng trên 5 Tấn.
Nhưng 3 phiên bản Xe Tải IZ65 ĐÔ THÀNH Là cùng chung 1 động cơ, cũng chung kích thước chỉ khác ở tải trọng và mục đích sử dụng.
Video Giới Thiệu Chi Tiết Xe Tải IZ65
QUY CÁCH ĐÓNG THÙNG XE TẢI IZ65 2.5 TẤN | IZ65 3.5 TẤN THÙNG MUI BẠT
Thùng Xe Tải IZ65 : Quy Thùng Mui Bạt Tiêu Chuẩn
- IZ65 Thùng mui bat 2 lớp ngoài inox 430 dập sóng dày 0.6ly, giữa mousse cách nhiệt.
- Vách trong : bằng tote kẽm phẳng dày 0,5 ly
- Sàn : Sắt phẳng dày 2,5 Ly
- Đà dọc U120 dày 4 ly (thép đúc 02 cây), Đà ngang sắt U80 dày 3,5 ly (thép đúc 11 cây).
- Khung xương kẽm hộp vuông 40 x 40.
- Vè chắn bùn Inox
- Cửa sau: mở 02 cánh kiểu Container, cửa hông 01 cánh kiểu Container.
- Cản hông cản sau bằng Inox
- Kích thước lọt lòng thùng (4.310 x 1940 x 1840)mm
Thùng Xe Tải IZ65 : Quy Thùng Mui Bạt Tiêu yêu cầu khách hàng
- Thùng mui bạt 2 lớp ngoài inox 430 dập sóng dày 0.6ly, giữa mousse cách nhiệt.
- Vách trong : bằng tote kẽm phẳng dày 0,5 ly
- Sàn : Inox 430 phẳng dày 2 Ly
- Đà dọc U120 dày 4 ly (thép đúc 02 cây), Đà ngang sắt U80 dày 3,5 ly (thép đúc 11 cây).
- Khung xương kẽm hộp vuông 40 x 40.
- Vè chắn bùn Inox
- Cửa sau: mở 5 bửng bằng kẽm
- Khung bao, viền thùng bằng Inox và lắp thêm đèn hông.
- Cản hông cản sau bằng Inox
- Kích thước lọt lòng thùng (4.310 x 1940 x 1840)mm
Đối với dòng xe tải IZ65 Đô Thành Nếu khách hàng có nhu cầu thay đổi chất liệu thùng hãy liên hệ với chúng tôi, để được tư vẫn về chất liệu, giá cả thùng theo nhu cầu chở hàng của quý khách.
Thùng Xe Tải IZ65 : Quy Thùng Mui Bạt khách yêu cầu Inox toàn bộ
- Thùng mui bạt 2 lớp ngoài inox 304 dập sóng dày 0.6ly, giữa mousse cách nhiệt.
- Vách trong : bằng Inox 304 phẳng dày 0,6 ly
- Sàn : inox dập sóng dày 1,8 Ly
- Đà dọc U120 dày 4 ly (thép đúc 02 cây), Đà ngang sắt U80 dày 3,5 ly (thép đúc 11 cây).
- Khung xương Inox 304 hộp vuông 40 x 40.
- Vè chắn bùn Inox 304
- Khung bao, lườn thùng, 6 Tru bằng Inox 304
- Cản hông cản sau bằng Inox
- Kích thước lọt lòng thùng (4.310 x 1940 x 1840)mm
Đối với dòng xe tải IZ65 Đô Thành Nếu khách hàng có nhu cầu thay đổi chất liệu thùng hãy liên hệ với chúng tôi, để được tư vẫn về chất liệu, giá cả thùng theo nhu cầu chở hàng của quý khách.
Thùng Xe Tải IZ65 : Quy Thùng Mui Bạt khách yêu cầu thùng nhôm
- Thì xe chi tiết video phía trên
Đối với dòng xe tải IZ65 Đô Thành Mui Bạt quý khách yêu cầu kiểu thùng dưới đây Nếu khách hàng có nhu cầu thay đổi chất liệu thùng hãy liên hệ với chúng tôi, để được tư vẫn về chất liệu, giá cả thùng theo nhu cầu chở hàng của quý khách.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ĐÔ THÀNH IZ65
(Nếu Điện Thoại Hãy Quay Ngang)
MODEL | IZ65-TLH | IZ65-TL | IZ65 - TBH | IZ65 - TK |
KHỐI LƯỢNG (kg) | ||||
Khối lượng toàn bộ | 4.990 | 6.350 | 4.990 | 6.700 |
Khối lượng hàng hóa | 2.300 | 3.490 | 1.990 | 3.490 |
Khối lượng bản thân | 2.495 | 2.665 | 2.715 | 3.015 |
Số chỗ ngồi (người) | 3 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | |||
KÍCH THƯỚC (mm) | ||||
Kích thước tổng thể DxRxC | 6.220 x 2.080 x 2.220 | 6.210 x 2.080 x 2.870 | 6.220 x 2.080 x 2.860 | |
Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC/TC) | 4.310 x 1.940 x 480 | 4.310 x 1.940 x 660/1.850 | 4.310 x 1.940 x 1.850 | |
Chiều dài cơ sở | 3.360 | |||
Vết bánh xe trước | 1.560 | |||
Vết bánh xe sau | 1.508 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 210 | |||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Kiểu động cơ | JE493ZLQ4 EURO IV | |||
Loại | 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp, làm mát bằng nước | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.771 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 109/3.400 | |||
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 260/2.000 | |||
Kiểu hộp số | JC528T8, cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi | |||
Cỡ lốp/Công thức bánh xe | 7.00-16/4x2R | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh chính | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Phanh đỗ | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số | |||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, phanh ABS | |||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | ||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 23.8 | |||
Tốc độ tối đa (km/h) | 90 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) |